bệnh lý Sơ sinh

Thứ Tư, 24 tháng 11, 2010

Đánh giá phân loại trẻ sơ sinh theo các thang điểm




















< <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <>   <>   <> <>

 
Dấu hiệu

 

 
0

 

 
1

 

 
2

 

 
3

 

 
4

 

 
Màu sắc da (Ngoài cơn khóc)

 

 
Đỏ thẫm

 

 
Hồng đều

 

 
Trắng hồng không đều

 

 
Trắng xanh

 

 


 

 
Độ trong suốt của da

 

 
Thấy một mạng mạch nhỏ chi chít

 

 
Thấy tĩnh mạch và mạch máu hướng tâm

 

 
Thấy rõ một vài mạch máu lớn

 

 
Thấy không rõ một vài mạch máu lớn

 

 
Không nhìn thấy mạch máu nào cả

 

 
Độ dày hay mỏng của da

 

 
Rất mỏng và trơn láng

 

 
Mỏng và trơn

 

 
Dày trung bình và trơn

 

 
Dày có cảm giác cứng

 

 
Nhăn da khi có nứt

 

 
Phù (ấn đầu trên xương chày)

 

 
Phù rõ mu bàn tay mu bàn chân

 

 
Godet +

 

 
Không phù

 

 


 

 


 

 
Lông tơ (quay lưng về phiá ánh sáng)

 

 
Nhiều, dài, dày trên suốt dọc lưng

 

 
Thưa ở phần thấp của lưng

 

 
Từng mảng có từng mảng không

 

 
Không có trên ít nhất một nửa lưng

 

 
Không có

 

 
Độ uốn cong của vành tai

 


 
Dẹt, bờ ít uốn cong

 

 
Một phần vành tai uốn cong

 

 
Một nửa trên vành tai uốn cong

 

 
Toàn bộ vành tai uốn cong

 

 


 

 
Sụn vành tai

 

 
Gấp dễ dàng, không trở về tư thế bình thường

 

 
Gấp được, trở về tư thế bình thường chậm

 

 
Sụn sờ suốt dọc vành tai, trở về nhanh tư thế bình thường

 

 
Vành tai chắc, sụn cứng

 

 


 

 
Cơ quan sinh dục ngoài trẻ nam

 

 
Không sờ thấy tinh hoàn trong bìu

 

 
Sờ thấy một tinh hoàn ở phần cao của ống bẹn

 

 
Sờ thấy một tinh hoàn trong bìu

 

 


 

 


 

 
Cơ quan sinh dục ngoài trẻ nữ

 

 
Phân biệt rõ môi lớn , môi bé và âm môn

 

 
Môi lớn phủ một phần môi bé

 

 
Môi lớn trùm kín môi bé

 

 


 

 


 

 
Mô vú (đo đường kính núm vú)

 

 
Không sờ thấy

 

 
0,5cm

 

 
0,5-1cm

 

 
>1cm

 

 


 

 
Quầng vú

 

 
Không nhìn rõ

 

 
Nhìn rõ, quầng vú phẳng

 

 
Nhìn rõ, quầng vú gồ lên

 

 


 

 


 

 
Nếp nhăn lòng bàn chân

 

 
Không có nếp nhăn

 

 
Nếp nhăn nông ½ trên lòng bàn chân

 

 
Nếp nhăn rõ, hơn ½ trên lòng bàn chân

 

 
Nếp nhăn sâu, hơn ½ trên lòng bàn chân

 

 
Nếp nhăn sâu trên dọc suốt lòng bàn chân

 






Tổng cộng số điểm:









<> <>   <>   <>   <>   <> <> <>   <>   <>   <>   <> <>

 
Điểm

 

 
Tuổi thai

 

 
Điểm

 

 
Tuổi thai

 

 
5

 
6

 
7

 
8

 
9

 
10

 
11

 
12

 
13

 
14

 
15

 
16

 
17

 
18

 
19

 
20

 

 
28,1

 
29

 
29,9

 
30,8

 
31

 
32,4

 
33,2

 
33,5

 
34

 
34,4

 
35

 
36,5

 
37,1

 
37,6

 
38,1

 
38,5

 

 
21

 
22

 
23

 
24

 
25

 
26

 
27

 
28

 
29

 
30

 
31

 
32

 
33

 
34

 


 

 
39

 
39,4

 
39,7

 
40

 
40,3

 
40,6

 
40,8

 
41

 
41,1

 
41,3

 
41,4

 
41,4

 
41,4

 


 







Use this score sheet to assess the gestational maturity of your baby. At the end of the examination the total score determines the gestational maturity in weeks.
NEUROMUSCULAR MATURITY :

SIGN
SCORE
SIGN SCORE
-1
0
1
2
3
4
5
Posture



Square Window


Arm Recoil



Popliteal Angle

Scarf Sign


Heel To Ear


  TOTAL NEUROMUSCULAR SCORE



  PHYSICAL MATURITY :                        
SIGN
SCORE
SIGN SCORE
-1
0
1
2
3
4
5
Skin
Sticky, friable, transparent
gelatinous, red, translucent 
smooth pink, visible veins
superficial peeling &/or rash, few veins
cracking, pale areas, rare veins
parchment, deep cracking, no vessels
leathery, cracked, wrinkled

Lanugo
none
sparse
abundant
thinning
bald areas
mostly bald


Plantar Surface
 heel-toe 40-50mm: -1 <40mm: -2
>50 mm
no crease
faint red marks
anterior transverse crease only
creases ant. 2/3
creases over entire sole


Breast
imperceptable
barely perceptable
flat areola
no bud
stippled areola
1-2 mm bud
raised areola
3-4 mm bud
full areola
5-10 mm bud


Eye / Ear
lids fused
loosely: -1
tightly: -2
lids open
pinna flat
stays folded
sl. curved pinna; soft; slow recoil
well-curved pinna; soft but ready recoil
formed & firm
instant recoil
thick cartilage
ear stiff


Genitals (Male)
scrotum flat, smooth
scrotum empty,
faint rugae
testes in upper canal,
rare rugae
testes descending,
few rugae
testes down,
good rugae
testes pendulous,
deep rugae


Genitals (Female)
clitoris prominent & labia flat
prominent clitoris & small labia minora
prominent clitoris & enlarging minora
majora & minora equally prominent
majora large,
minora small
majora cover clitoris & minora


TOTAL PHYSICAL MATURITY SCORE

MATURITY RATING :
TOTAL SCORE 
(NEUROMUSCULAR + PHYSICAL)
WEEKS
-10
20
-5
22
0
24
5
26
10
28
15
30
20
32
25
34
30
36
35
38
40
40
45
42
50
44



            Figure 86.2-3 Neuromuscular criteria for maturity. The expanded New Ballard Score includes extremely premature infants and has been refined to improve accuracy in more mature infants. (From Ballard JL, Khoury JC, Wedig K, et al: New Ballard Score, expanded to include extremely premature infants. J Pediatr 1991;119:417.)
Behrman: Nelson Textbook of Pediatrics, 17th ed., Copyright © 2004 Elsevier

Figure 86.2-2 Physical criteria for maturity. The expanded New Ballard Score includes extremely premature infants and has been refined to improve accuracy in more mature infants. (From Ballard JL, Khoury JC, Wedig K, et al: New Ballard Score, expanded to include extremely premature infants. J Pediatr 1991;119:417.)




Figure 86.2-4 Maturity rating. The physical and neurologic scores are added to calculate gestational age. (From Ballard JL, Khoury JC, Wedig K, et al: New Ballard Score, expanded to include extremely premature infants. J Pediatr 1991;119:417.)